自己管理
じこかんり「TỰ KỈ QUẢN LÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc tự quản lý bản thân
成功
するためには、
自己管理
がとても
重要
です。
Để thành công, việc tự quản lý bản thân là rất quan trọng.

Bảng chia động từ của 自己管理
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 自己管理する/じこかんりする |
Quá khứ (た) | 自己管理した |
Phủ định (未然) | 自己管理しない |
Lịch sự (丁寧) | 自己管理します |
te (て) | 自己管理して |
Khả năng (可能) | 自己管理できる |
Thụ động (受身) | 自己管理される |
Sai khiến (使役) | 自己管理させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 自己管理すられる |
Điều kiện (条件) | 自己管理すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 自己管理しろ |
Ý chí (意向) | 自己管理しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 自己管理するな |
自己管理 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自己管理
でーたべーすかんりしすてむ データベース管理システム
Hệ thống Quản lý Cơ sở dữ liệu.
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.
しきんかんりさーびす 資金管理サービス
Dịch vụ Quản lý Tiền mặt.
自主管理 じしゅかんり
tự quản.
べいこくとうしかんり・ちょうさきょうかい 米国投資管理・調査協会
Hiệp hội Nghiên cứu và Quản lý Đầu tư.
自己 じこ
sự tự bản thân; sự tự mình; tự bản thân; tự mình
ブラウンかん ブラウン管
ống katút.
自己アピール じ こあぴーる
Thu hút sự chú ý về mk