致死量
ちしりょう「TRÍ TỬ LƯỢNG」
☆ Danh từ
Liều lượng gây chết người
(
人
)に
致死量
の
薬
や
注射
を
施
す
Tiêm một lượng thuốc phiện gây chết người cho ~
(
人
)に
致死量
の
モルヒネ
を
与
える
Đưa cho ai đó một lượng thuốc gây nghiện có thể gây chết người .

致死量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 致死量
50%致死量 ごじゅうパーセントちしりょう
LC50( lượng chất độc hoặc phóng xạ gây ra 50% trường hợp tử vong)
半数致死量 はんすーちしりょー
liều gây chết trung bình, ld50 (viết tắt của "liều gây chết, 50%")
致死 ちし
gây chết người; chí tử
致死性 ちしせい
gây chết người
致死傷 ちししょう
Vết thương nghiêm trọng
傷害致死 しょうがいちし
ngộ sát, thương tích cơ thể dẫn đến tử vong
致死因子 ちしいんし
yếu tố gây chết người, gen gây chết người
過失致死 かしつちし
vô ý giết người