興ざまし
きょうざまし「HƯNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Làm mất hứng; làm cụt hứng
彼
の
嫌
な
話
が
興
ざましになって、
パーティー
の
雰囲気
が
台無
しにな
Những câu chuyện khó chịu của anh ấy đã làm mọi người mất hứng, khiến bầu không khí của bữa tiệc trở nên tồi tệ.
雨
の
日
の
運動会
は、
子供
たちの
興
ざめのことだった。
Ngày hội thể thao bị hủy vì trời mưa đã khiến các em nhỏ mất hứng.

興ざまし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 興ざまし
興ざめする きょうざめする
Mất hứng
興ざめる きょうざめる
mất hứng, mất hứng thú
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
興醒まし きょうざまし
làm hỏng niềm vui; làm cụt hứng
Rõ ràng, sinh động
興る おこる
được dựng lại; hưng thịnh trở lại.
興す おこす
làm phục hồi; chấn hưng lại; khôi phục lại
ざんす ざます
to be