舵
かじ「ĐÀ」
☆ Danh từ
Bánh lái
ボート
の
舵
にからみつく
Gắn những chiếc bánh lái vào thuyền
舵
をとるかい?
Anh có lấy bánh lái không
船尾
にある
小
さな
舵
は
トリム・タブ
と
呼
ばれる。
Bánh lái nhỏ ở đuôi tàu được gọi là trim tab
Tay lái.
Từ đồng nghĩa của 舵
noun
舵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 舵
舵面 だめん
quản lý bề mặt
操舵 そうだ
sự lái tàu
舵柄 かじづか だへい
tay bánh lái (tàu, thuyền...)
舵手 だしゅ
Người lái tàu, người lái thuyền
面舵 おもかじ
(tàu thuyền) mạn phải; bẻ lái để thuyền sang phải
潜舵 せんだ
hydroplane (submarines), diving plane, diving rudder
舵無し かじなし
không có bánh lái
白舵木 しろかじき シロカジキ
cá cờ Ấn Độ, cá cờ vây lưng đen, cá cờ gòn