芝
しば「CHI」
☆ Danh từ
Cỏ; cỏ thấp sát đất.
芝生
に
入
るな。
Tránh ra khỏi cỏ!
芝刈
り
機
が
簡素
な
作
りの
荷車
に
積
んである。
Một số thiết bị bãi cỏ được chất vào xe đẩy do jerry chế tạo.
芝生
に
立
ち
入
るべからず。
Không được phép đi vào bãi cỏ.

Từ đồng nghĩa của 芝
noun
芝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 芝
東芝 とうしば
Toshiba (tên công ty)
平芝 ひらしば
đám cỏ; mảng cỏ.
道芝 みちしば
cỏ ven đường
芝居 しばい
kịch
芝桜 しばざくら シバザクラ
loài thực vật thuộc họ lá thang sống ở vùng ôn đới, được trồng làm cảnh, thân cỏ, mọc sát đất, nở vào mùa xuân, hoa có 5 cánh nhiều màu nhưng thường thấy nhất là màu hồng tím. Thường được trồng trước nhà thay cho cỏ, rất phổ biến ở Nhật
芝草 しばくさ
bãi cỏ
霊芝 れいし れいしば
nấm linh chi
芝生 しばふ
bãi cỏ.