花嫁
はなよめ「HOA GIÁ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cô dâu
花嫁
に
乾杯
する
Nâng cốc với cô dâu
花嫁衣装
を
着
た
彼女
の
美
しさといったらなかった。
Trong trang phục cô dâu trông cô ấy đẹp không kể siết.
花嫁
の
父
は、おそくなって
結婚式
に
顔
を
見
せた。
Bố của cô dâu có mặt muộn trong lễ cưới.
Dâu
花嫁
に
乾杯
する
Nâng cốc với cô dâu
花嫁衣装
を
着
た
彼女
の
美
しさといったらなかった。
Trong trang phục cô dâu trông cô ấy đẹp không kể siết.
花嫁
の
父
は、おそくなって
結婚式
に
顔
を
見
せた。
Bố của cô dâu có mặt muộn trong lễ cưới.
Vị hôn thê.

Từ đồng nghĩa của 花嫁
noun
Từ trái nghĩa của 花嫁
花嫁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 花嫁
花嫁姿 はなよめすがた
hình ảnh của một cô dâu mặc áo cưới (áo cưới, vv)
花嫁花婿 はなよめはなむこ
cô dâu chú rể
花嫁修業 はなよめしゅうぎょう
học việc trước khi lấy chồng
花嫁学校 はなよめがっこう
trường dạy cho phụ nữ trẻ các phép lịch sự xã hội và các nghi thức văn hóa của tầng lớp thượng lưu để chuẩn bị bước vào xã hội
花嫁衣装 はなよめいしょう
hôn lễ mặc quần áo
花嫁衣裳 はなよめいしょう
trang phục cô dâu, áo cưới
花嫁御寮 はなよめごりょう
(thời hạn biết kính trọng cho một) cô dâu
花嫁介添人 はなよめかいぞえにん
phù dâu