花守
はなもり「HOA THỦ」
☆ Danh từ
Người bảo vệ (giữ) hoa (trông chừng không cho khách hái hoa mang về...)

花守 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 花守
バラのはな バラの花
hoa hồng.
守 かみ もり
bảo mẫu; người trông trẻ
家守 やもり
Thằn Lằn, (thạch sùng)
墨守 ぼくしゅ
sự bảo tồn (truyền thống dân tộc, phong tục..)
監守 かんしゅ
sự trông nom; quan sát; sự giám sát
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
島守 とうしゅ
đảo chủ; người chủ của đảo.
厳守 げんしゅ
sự tuân thủ nghiêm ngặt; tuân thủ; chấp hành; tuân thủ nghiêm ngặt