死守
ししゅ「TỬ THỦ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tử thủ, sự liều chết để bảo vệ

Bảng chia động từ của 死守
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 死守する/ししゅする |
Quá khứ (た) | 死守した |
Phủ định (未然) | 死守しない |
Lịch sự (丁寧) | 死守します |
te (て) | 死守して |
Khả năng (可能) | 死守できる |
Thụ động (受身) | 死守される |
Sai khiến (使役) | 死守させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 死守すられる |
Điều kiện (条件) | 死守すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 死守しろ |
Ý chí (意向) | 死守しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 死守するな |
死守 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死守
守 かみ もり
bảo mẫu; người trông trẻ
死 し
sự chết; chết
家守 やもり
Thằn Lằn, (thạch sùng)
墨守 ぼくしゅ
sự bảo tồn (truyền thống dân tộc, phong tục..)
監守 かんしゅ
sự trông nom; quan sát; sự giám sát
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
島守 とうしゅ
đảo chủ; người chủ của đảo.
厳守 げんしゅ
sự tuân thủ nghiêm ngặt; tuân thủ; chấp hành; tuân thủ nghiêm ngặt