苦
く「KHỔ」
(Đạo phật) trạng thái khổ đau
Khổ
苦
しみは
苦
いが、その
果実
は
甘
い
Sự khổ cực rất cay đắng nhưng kết quả ngọt ngào
苦痛
と
悲惨
の
極
Trạng thái ở mức độ cao (mức độ quá) của sự bi thảm và đau khổ.
忍ぶ心=苦しいときも我慢する心
Lúc cực khổ cố gắng chịu đựng
Sự khổ đau
苦痛
と
悲惨
の
極
Trạng thái ở mức độ cao (mức độ quá) của sự bi thảm và đau khổ.
☆ Danh từ
Những điều khó khăn và đau đớn

Từ trái nghĩa của 苦
苦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 苦
四苦八苦 しくはっく
tứ diệu đế bát khổ
苦苦しい にがにがしい
khó chịu, bực bội, đáng ghét
楽は苦の種苦は楽の種 らくはくのたねくはらくのたね
không trải qua khổ đau, làm sao biết được giá trị của hạnh phúc
苦諦 くたい
sự thật của đau khổ (tứ diệu đế)
苦酒 からざけ からさけ
giấm
離苦 りく はなれく
(Phật giáo) rời khỏi bể khổ trần gian
苦鳴 くめい
bạc mệnh
苦肉 くにく
sự khổ nhục