落ち着く
おちつく「LẠC TRỨ」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Bình tĩnh; điềm tĩnh; kiềm chế; thanh thản; yên lòng
(
人
)と
一緒
にいると
落
ち
着
Cảm thấy thanh thản, yên lòng khi ở bên ai
低位
で
落
ち
着
く
Bình tĩnh kém (kiềm chế kém)
人
のいない
所
へ
行
くと
落
ち
着
く
Tôi sẽ bình tĩnh nếu đến nơi không có ai
Có nơi có chốn
(
結婚
して)
落
ち
着
く
前
に
仕事
を
持
ちたかった。
Tôi đã muốn có việc làm trước khi tôi có nơi có chốn (kết hôn).
Định cư
新居
に
落
ち
着
く
Định cư trong ngôi nhà mới
Định tâm
Lắng xuống
事態
が
落
ち
着
くまで
Cho đến khi mọi sự lắng xuống
Ngồi gọn lỏn; ngồi thu lu
いつもの
席
に
落
ち
着
く
Ngồi gọn lỏn trong cái ghế quen thuộc
その
場所
で
落
ち
着
く
Ngồi thu lu ở chỗ đó
ある
形
に
落
ち
着
Ngồi gọn lỏn theo một kiểu
Thích nghi
〔
新
い
環境・仕事・仲間
などに〕
落
ち
着
く
Thích nghi
Trấn tĩnh
Yên vị
〔ある
場所・状態
に〕
落
ち
着
く
Yên vị.

Từ đồng nghĩa của 落ち着く
verb
Từ trái nghĩa của 落ち着く
Bảng chia động từ của 落ち着く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 落ち着く/おちつくく |
Quá khứ (た) | 落ち着いた |
Phủ định (未然) | 落ち着かない |
Lịch sự (丁寧) | 落ち着きます |
te (て) | 落ち着いて |
Khả năng (可能) | 落ち着ける |
Thụ động (受身) | 落ち着かれる |
Sai khiến (使役) | 落ち着かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 落ち着く |
Điều kiện (条件) | 落ち着けば |
Mệnh lệnh (命令) | 落ち着け |
Ý chí (意向) | 落ち着こう |
Cấm chỉ(禁止) | 落ち着くな |
落ち着く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 落ち着く
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
落着く おち つく
Trạng thái rung động, lắc lư đã ổn định trở lại
落ち着き おちつき
sự điềm tĩnh; sự chín chắn; sự điềm đạm; sự bình yên
落着 らくちゃく
được giải quyết; được kết thúc ổn thỏa
落ち着いた おちついた
sự điềm tĩnh; sự chín chắn; sự điềm đạm; sự bình yên
落ち着ける おちつける
làm cho yên tĩnh; làm cho điềm tĩnh xuống; lấy lại bình tĩnh
糞落ち着き くそおちつき
khiêu khích làm dịu đi
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )