落城
らくじょう「LẠC THÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đầu hàng, sự từ bỏ, sự nhượng bộ

Bảng chia động từ của 落城
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 落城する/らくじょうする |
Quá khứ (た) | 落城した |
Phủ định (未然) | 落城しない |
Lịch sự (丁寧) | 落城します |
te (て) | 落城して |
Khả năng (可能) | 落城できる |
Thụ động (受身) | 落城される |
Sai khiến (使役) | 落城させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 落城すられる |
Điều kiện (条件) | 落城すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 落城しろ |
Ý chí (意向) | 落城しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 落城するな |
落城 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 落城
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
弧城落月 こじょうらくげつ
cảm thấy sợ hãi, cảm thấy đơn độc và bất lực, suy sụp và thất vọng
孤城落日 こじょうらくじつ
feeling (looking) lone and helpless, helplessness of those in reduced circumstances
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
城 しろ じょう
thành; lâu đài.
落 おち
rơi, rớt, rụng
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )
来城 らいじょう
đến lâu đài