落陽現象
らくよーげんしょー「LẠC DƯƠNG HIỆN TƯỢNG」
Hiện tượng hoàng hôn (bệnh nhãn cầu mắt nhìn xuống dưới, hơi lấp sau mi dưới như mặt trời lặn)
落陽現象 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 落陽現象
現象 げんしょう
hiện tượng
落陽 らくよう
hoàng hôn, mặt trời lặn
気象現象 きしょうげんしょう
hiện tượng khí tượng
ファイ現象 ファイげんしょう
hiện tượng phi
リーゼガング現象 リーゼガングげんしょう
Vòng liesegang (là một hiện tượng được thấy ở nhiều, nếu không phải là hầu hết, các hệ thống hóa học trải qua phản ứng kết tủa trong những điều kiện nồng độ nhất định và trong trường hợp không có đối lưu)
ガラパゴス現象 ガラパゴスげんしょう
hiện tượng Galapagos
プルキニエ現象 プルキニエげんしょう
hiệu ứng Purkinje
hiện tượng mọc lông trên bề mặt vật thể mạ thiếc