薄給
はっきゅう「BẠC CẤP」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lương thấp

Từ trái nghĩa của 薄給
薄給 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薄給
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
薄薄 うすうす
một cách thưa thớt; mảnh khảnh; mập mờ; một nhỏ bé
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
薄 うす すすき ススキ
ánh sáng (e.g. có màu)
給 きゅう
lương; tiền công
薄闇 うすやみ
ánh sáng rất mờ
薄青 うすあお たんせい
xanh nhạt
薄光 はっこう
ánh sáng nhạt nhoà.