融資
ゆうし「DUNG TƯ」
Cấp vốn
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tài trợ; sự bỏ vốn cho; khoản cho vay.

Từ đồng nghĩa của 融資
noun
Bảng chia động từ của 融資
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 融資する/ゆうしする |
Quá khứ (た) | 融資した |
Phủ định (未然) | 融資しない |
Lịch sự (丁寧) | 融資します |
te (て) | 融資して |
Khả năng (可能) | 融資できる |
Thụ động (受身) | 融資される |
Sai khiến (使役) | 融資させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 融資すられる |
Điều kiện (条件) | 融資すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 融資しろ |
Ý chí (意向) | 融資しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 融資するな |
融資 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 融資
融資額 ゆうしがく
số tiền cho vay
融資枠 ゆうしわく
giới hạn khoản vay
投融資 とうゆうし
sự đầu tư và sự cho vay
サブプライム融資 サブプライムゆうし
Tín dụng thứ cấp (là loại tín dụng dành cho những người được xác định là có thu nhập thấp hoặc có độ tín nhiệm thấp nên không có điều kiện tiếp cận tín dụng trên thị trường tín dụng hạng nhất)
貿易融資 ぼうえきゆうし
cấp vốn ngoại thương.
追加融資 ついかゆうし
bổ sung tài chính
銀行融資 ぎんこうゆうし
Khoản vay ngân hàng.+ Để chỉ bất cứ khoản ứng trước nào của ngân hàng, nhung có sự phân biệt trong việc cho vay của ngân hàng giữa điều kiện MỨC THẤU CHI và điều kiện cho vay.
通知融資 つうちゆうし
cho vay thông tri.