蟄居
ちっきょ「CƯ」
Một trong những hình phạt áp dụng đối với những người trên tuổi Edo trong thời kỳ Edo (bị giam cầm trong một căn phòng)
Côn trùng được chôn trong đất
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ở trong nhà

Bảng chia động từ của 蟄居
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 蟄居する/ちっきょする |
Quá khứ (た) | 蟄居した |
Phủ định (未然) | 蟄居しない |
Lịch sự (丁寧) | 蟄居します |
te (て) | 蟄居して |
Khả năng (可能) | 蟄居できる |
Thụ động (受身) | 蟄居される |
Sai khiến (使役) | 蟄居させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 蟄居すられる |
Điều kiện (条件) | 蟄居すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 蟄居しろ |
Ý chí (意向) | 蟄居しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 蟄居するな |
蟄居 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 蟄居
蟄居閉門 ちっきょへいもん
nhốt mình trong phòng (hình phạt đối với samurai)
閉門蟄居 へいもんちっきょ
nhốt mình trong phòng (hình phạt áp dụng đối với các samurai và nhà sư trong thời Edo)
蟄伏 ちっぷく ちっ ぷく
Ngủ đông (Rắn, ếch nhái, côn trùng... ở dưới đất vào mùa đông)
啓蟄 けいちつ
vòng quanh diễu hành 6, ngày trên (về) đó ngủ đông rệp được nói để đến ra khỏi nền
居 きょ い
residence
居敷 いしき
chỗ ngồi; ghế ngồi; mông đít
住居 じゅうきょ
nhà
居留 きょりゅう
sự cư ngụ; cư trú