衡量
こうりょう「HÀNH LƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cân, đo khối lượng

Bảng chia động từ của 衡量
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 衡量する/こうりょうする |
Quá khứ (た) | 衡量した |
Phủ định (未然) | 衡量しない |
Lịch sự (丁寧) | 衡量します |
te (て) | 衡量して |
Khả năng (可能) | 衡量できる |
Thụ động (受身) | 衡量される |
Sai khiến (使役) | 衡量させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 衡量すられる |
Điều kiện (条件) | 衡量すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 衡量しろ |
Ý chí (意向) | 衡量しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 衡量するな |
衡量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 衡量
度量衡 どりょうこう
cái cân; sự cân
度量衡検査官 どりょうこうけんさかん
người giám định cân đo.
常衡 じょうこう
hệ avoirdupois (một hệ thống đo trọng lượng sử dụng pound và ounce làm đơn vị)
金衡 きんこう
cân bằng Troy (là một họ các đơn vị khối lượng trong hệ thống đế quốc. Dùng để cân kim loại quý , đá quý )
衡平 こうへい
cân bằng
権衡 けんこう
sự cân bằng, trạng thái cân bằng
トロイ衡 トロイこう
trọng lượng Troy (là một hệ thống đơn vị khối lượng có nguồn gốc từ nước Anh vào thế kỷ 15, và chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp kim loại quý)
斉衡 さいこう
thời Saikou (30/11/854-21/2/857)