表面
ひょうめん「BIỂU DIỆN」
Mặt ngoài bề mặt
Bề mặt
表面積
を
広
くする
Mở rộng diện tích bề mặt
表面
に
細
かい
傷
やへこみがたくさんあるから
磨
いてもむだだよ。
Có rất nhiều vết xước và vết lõm trên bề mặt của nó, không ích lợi gìđánh bóng nó.
表面クラック
Vết rạn nứt bề mặt .
Bề ngoài
表面的
な
理由
がいくつかある。
Có một số lý do bề ngoài.
表面上
、
本書
の
大部分
は
一連
の
事例
の
変遷
を
記録
したものである。
Bề ngoài cuốn sách bao gồm một loạt các trường hợp lịch sử.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bề mặt; bề ngoài
こん
包
の
外表面
Mặt ngoài của kiện hàng
建物
の
表面
Mặt ngoài của tòa nhà
Diện
表面積
を
広
くする
Mở rộng diện tích bề mặt
Mặt trên.
表面
に
現
れているのは
氷山
の
先端
に
過
ぎない。
Chỉ có phần đỉnh của tảng băng nổi lên trên mặt nước.
表面
に
細
かい
傷
やへこみがたくさんあるから
磨
いてもむだだよ。
Có rất nhiều vết xước và vết lõm trên bề mặt của nó, không ích lợi gìđánh bóng nó.
Mặt
表面積
を
広
くする
Mở rộng diện tích bề mặt
表面
に
現
れているのは
氷山
の
先端
に
過
ぎない。
Chỉ có phần đỉnh của tảng băng nổi lên trên mặt nước.
表面
に
細
かい
傷
やへこみがたくさんあるから
磨
いてもむだだよ。
Có rất nhiều vết xước và vết lõm trên bề mặt của nó, không ích lợi gìđánh bóng nó.

Từ đồng nghĩa của 表面
noun