Kết quả tra cứu 被害
被害
ひがい
「BỊ HẠI」
☆ Danh từ
◆ Thiệt hại.
被害
は
最小限
に
食
い
止
められた。
Thiệt hại đã được giữ ở mức tối thiểu.
被害額
は
相当
なものになるだろう。
Thiệt hại sẽ khiến chúng ta mất rất nhiều tiền.
被害総額
は1
億円以上
であった。
Tổng số tiền thiệt hại lớn hơn 100 triệu yên.

Đăng nhập để xem giải thích