裳裾
もすそ「CƯ」
☆ Danh từ
Gấu (quần áo); đuôi (váy); chân (núi)

Từ đồng nghĩa của 裳裾
noun
裳裾 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 裳裾
裳 も チマ
Thường, cổ
裾 すそ
tà áo
裳着 もぎ
lễ trưởng thành cho bé gái thời Heian
衣裳 いしょう
quần áo; trang phục; y phục; phục trang (được diễn viên, nhgệ sĩ mặc khi biểu diễn trên sân khấu, khi đóng phim...)
裳階 もこし
mái phụ (mái che nằm dưới mái chính, gắn vào tường của các công trình như chùa, bảo tháp... giúp công trình có cảm giác nhiều tầng hơn thực tế)
裾野 すその
vùng chân núi
山裾 やますそ
chân núi
裾払い すそはらい
một kỹ thuật trong đó mắt cá của bàn chân phải (trái) mà đối phương đã giẫm lên khi thực hiện cú ném được quét bằng chân trái (phải) và hất ra phía sau