裾
すそ「CƯ」
Tà áo
Vạt
☆ Danh từ
Vạt áo
肩
から
裾
にかけて
グッ
と
クッ
とすぼまる
形
Vạt áo phồng to lên từ vai xuống phía dưới
テーパー状
に
広
がる
裾引
き
形状
とする
Làm ống tay áo loe hình côn .

Từ đồng nghĩa của 裾
noun
裾 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 裾
裳裾 もすそ
gấu (quần áo); đuôi (váy); chân (núi)
裾野 すその
vùng chân núi
山裾 やますそ
chân núi
裾払い すそはらい
một kỹ thuật trong đó mắt cá của bàn chân phải (trái) mà đối phương đã giẫm lên khi thực hiện cú ném được quét bằng chân trái (phải) và hất ra phía sau
裾刈り すそがり
sắp xếp tóc
裾分け すそわけ
chia sẻ (một quà tặng)
裾回し すそまわし
kẻ ở (tại) đáy (của) một áo kimônô
裾取り すそとり
kỹ thuật lấy cổ chân đối phương từ bên ngoài bằng một tay và hạ gục khi đối phương tung cú ném