裸足
はだし せんそく「LỎA TÚC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Chân trần; chân đất
靴職人
の
子
は、いつも
裸足
でいる。
Con của người đóng giày thường phải đi chân đất.
女
が
泣
いていても、
ガチョウ
が
裸足
で
歩
くのと
同様
、
自然
なことでかわいそうなことではない。
Phụ nữ có khóc thì cũng giống như những con ngỗng đi chân trần, chẳng có gì là tội nghiệp cả, là điều tự nhiên thôi.

裸足 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 裸足
赤裸裸 せきらら
ngay thẳng; thẳng thắn
裸 はだか
sự trần trụi; sự trơ trụi; sự lõa thể
裸男 はだかおとこ
người đàn ông khoả thân
裸石 らせき
viên đá lỏng lẻo ( viên đá đang xử lý chưa hoàn thành )
裸族 らぞく
khoả thân
裸鰯 はだかいわし ハダカイワシ
cá lồng đèn (là loài cá nhỏ trung sinh thuộc họ lớn Myctophidae)
裸出 らしゅつ
sự bóc trần, sự lộ ra, sự bộc lộ ra
裸虫 はだかむし らちゅう
Sâu bướm.