西戎
せいじゅう「TÂY」
☆ Danh từ
Tây Nhung (hay còn gọi là Nhung là thuật ngữ miệt thị trong lịch sử Trung Quốc từ thời nhà Chu để chỉ các bộ lạc dân tộc ngoài Trung Nguyên cổ đại ở phía tây Trung Quốc)

Từ trái nghĩa của 西戎
西戎 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 西戎
東夷西戎 とういせいじゅう
barbarians to the east and to the west (from the perspective of old China)
にしヨーロッパ 西ヨーロッパ
Tây Âu
にしアフリカ 西アフリカ
Tây Phi
にしドイツ 西ドイツ
Tây Đức
戎葵 じゅうき えびすまもる
cây thục quỳ, hoa thục quỳ
戎克 ジャンク
thuyền buồm Trung Quốc, thuyền mành
めこん(べとなむのせいぶ) メコン(ベトナムの西部)
miền tây.
十日戎 とおかえびす
festival held on January 10 in honor of Ebisu, the god of fishing and commerce