親友
しんゆう「THÂN HỮU」
Bạn bè
Bạn thân
親友
ならではの
細
かい
心遣
いが
嬉
しかった。
Tôi đã rất vui sướng khi nhận được sự chăm sóc tỉ mỉ mà chỉ có bạn thân mới làm được.
親友
は
人生
の
前向
きな
一歩
を
踏
み
出
すことを
勧
めた。
Người bạn thân đã khuyến khích tôi nên tiến lên một bước chắc chắn trong cuộc đời tôi.
親友
の
結婚式
だから、
忙
しくても
出席
しないわけにはいかない。
Vì là lễ cưới của bạn thân nên dù có bận cũng không thể không đến.
Bạn vàng
Kết bạn
親友
になるのに、
期間
は
関係
ないと
思
う。
Kết bạn với mọi người không liên quan gì đến việc bạn biết được bao lâuhọ.
親友
を
少
し
作
ってずっと
付
き
合
いなさい。
Kết bạn với một vài người bạn tốt và gắn bó với họ.
☆ Danh từ
Sự thân hữu; bạn thân hữu; thân hữu
Tri âm.

Từ đồng nghĩa của 親友
noun
親友 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 親友
大親友 だいしんゆう
best friend, close friend
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
親しい友達 したしいともだち
bạn thân
友 とも
sự đi chơi cùng bạn bè.
にほん・べとなむゆうこうきょうかい 日本・ベトナム友好協会
hội Nhật Việt hữu nghị.
にほん。ちゅうごくゆうこうきょうかい 日本・中国友好協会
hội Nhật Trung hữu nghị.
親 おや しん
cha mẹ; bố mẹ; song thân
友成 ともなり
phát triển tình bạn