親祭
しんさい「THÂN TẾ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Những lễ nghi chỉ đạo bởi hoàng đế

Bảng chia động từ của 親祭
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 親祭する/しんさいする |
Quá khứ (た) | 親祭した |
Phủ định (未然) | 親祭しない |
Lịch sự (丁寧) | 親祭します |
te (て) | 親祭して |
Khả năng (可能) | 親祭できる |
Thụ động (受身) | 親祭される |
Sai khiến (使役) | 親祭させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 親祭すられる |
Điều kiện (条件) | 親祭すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 親祭しろ |
Ý chí (意向) | 親祭しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 親祭するな |
親祭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 親祭
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
祭 まつり
liên hoan; dự tiệc
親 おや しん
cha mẹ; bố mẹ; song thân
桜祭 さくらまつり
ngày hội mùa anh đào.
オリンピア祭 オリンピアさい
lễ hội thần Zeus (được tổ chức tại Olympia bốn năm một lần từ năm 776 trước Công nguyên đến năm 393 trước Công nguyên)
喪祭 そうさい もさい
những tang lễ và những liên hoan
葵祭 あおいまつり
Lễ hội Aoi được tổ chức vào ngày 15 tháng 5 của Nhật Bản
祭壇 さいだん
bệ thờ