解除
かいじょ「GIẢI TRỪ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Miễn; miễn giải; miễn trừ
(
人
)を
責務
から
解除
する
Miễn trừ nghĩa vụ cho ai đó
(
人
)を
責任
から
解除
する
Miễn trách nhiệm cho ai đó
Sự bãi bỏ; sự hủy bỏ; bãi bỏ; hủy bỏ; sự bỏ; bỏ; sự chấm dứt; chấm dứt
契約
を
一方的
に
解除
する
Đơn phương chấm dứt hợp đồng
解除
する〔
禁止令・関係・制裁・監視装置
などを〕
Bỏ lệnh cấm, hủy bỏ quan hệ, bãi bỏ chế tài, bỏ thiết bị theo dõi
銀行
に
対
する
規制解除
Bãi bỏ quy chế đối với ngân hàng

Từ trái nghĩa của 解除
Bảng chia động từ của 解除
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 解除する/かいじょする |
Quá khứ (た) | 解除した |
Phủ định (未然) | 解除しない |
Lịch sự (丁寧) | 解除します |
te (て) | 解除して |
Khả năng (可能) | 解除できる |
Thụ động (受身) | 解除される |
Sai khiến (使役) | 解除させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 解除すられる |
Điều kiện (条件) | 解除すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 解除しろ |
Ý chí (意向) | 解除しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 解除するな |
解除 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 解除
契約解除 けいやくかいじょ
hủy hợp đồng.
解除反応 かいじょはんのう
(y học) sự giải toả mặc cảm
SIMロック解除 シムロックかいじょ
mở khóa sim
選択解除 せんたくかいじょ
xóa lựa chọn
規制解除 きせいかいじょ
Dỡ bỏ điều tiết; Xoá điều tiết; Phi điều tiết.+ Việc dỡ bỏ các luật và dưới luật của chính phủ trung ương hay địa phương hạn chế sự tham gia vào các hoạt động nhất định. Xem PRIVATIZATION.
武装解除 ぶそうかいじょ
Giải trừ quân bị
解除する かいじょ
bãi bỏ; hủy bỏ
指定解除 していかいじょ
delisting, removal of a designation