言うは易く行うは難し
Nói dễ hơn làm

言うは易く行うは難し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 言うは易く行うは難し
生は難く死は易し せいはかたくしはやすし
sống thì khó, chết thì dễ
創業は易く守成は難し そうぎょうはやすくしゅせいはかたし
dựng nghiệp dễ, giữ nghiệp khó
ha ha; ha hả (cười to vì rất vui hoặc thỏa mãn)
難易 なんい
sự khó khăn; cái khó khăn
と言うのは というのは
cái gọi là.
cây thương xanh, cây xanh trang trí
nguồn gốc,nuôi nấng,mẹ bề trên,chăm sóc,máy ấp trứng,mẹ trưởng viện,mẹ đẻ,sinh ra,đẻ ra,tất cả mọi người không trừ một ai,mẹ,nguyên nhân
tách ra,chuyển,tự bào chữa,làm sáng tỏ,trả hết,tránh,cạo,làm trong sạch,khai khẩn,off,tẩu,không có trở ngại,toàn bộ,hẳn,lãi,trang trải hết,sáng sủa ra,dọn,thanh toán,mang đi,hoàn toàn,thoát khỏi,không ai cản trở,sổ sách),rõ ràng,trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến,tình hình...),thông trống,làm biến đi (mối nghi ngờ,chắc chắn,minh oan,tan biến,quét sạch,làm tiêu tan,giải quyết,trong,ra rời,(+ away,giũ sạch được,lãi đứt đi,không có gì đáng sợ,dễ hiểu,vượt,đi né sang bên,rời bến,trở nên trong trẻo,tươi lên,không có gì cản trở,dọn đi,không có khó khăn trở ngại gì,cút,giũ sạch,thanh minh,out) chuồn,xa ra,trọn,dọn sạch,nạo,sáng tỏ (điều bí mật,ở xa,đủ,rõ như hai với hai là bốn,tròn,phát quang,vét sạch,mây mù),trong trẻo,lọc trong,làm sáng sủa,không viết bằng số hoặc mật mã,hết nhăn nhó,trọn vẹn,dọn dẹp,tan đi,trong sạch,rõ như ban ngày,nhảy qua,phá hoang,làm đăng quang,tiêu tan,sáng sủa,viết rõ,chắc,làm tan,trang trải (nợ,lấy đi,làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến