撃つ
うつ「KÍCH」
☆ Động từ nhóm 1 -tsu
Bắn
若者
は
誤
って
銃
で
撃
たれて
死
んだ。
Người thanh niên bị bắn nhầm và bị chết.
彼
は
大蛇
を
撃
った。
Anh ta bắn chết con rắn lớn.
打つ; 討つ.

Từ đồng nghĩa của 撃つ
verb
Bảng chia động từ của 撃つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 撃つ/うつつ |
Quá khứ (た) | 撃った |
Phủ định (未然) | 撃たない |
Lịch sự (丁寧) | 撃ちます |
te (て) | 撃って |
Khả năng (可能) | 撃てる |
Thụ động (受身) | 撃たれる |
Sai khiến (使役) | 撃たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 撃つ |
Điều kiện (条件) | 撃てば |
Mệnh lệnh (命令) | 撃て |
Ý chí (意向) | 撃とう |
Cấm chỉ(禁止) | 撃つな |
討つ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 討つ
撃つ
うつ
bắn
討つ
うつ
thảo phạt
Các từ liên quan tới 討つ
敵を討つ てきをうつ
để chế ngự kẻ thù
仇を討つ かたきをうつ あだをうつ
báo thù, trả thù
江戸のかたきを長崎で討つ えどのかたきをながさきでうつ
kiểu trả thù ở Nagasaki cho mối hận ở Edo (ám chỉ việc thua ở một mặt trận nhưng đánh thắng ở mặt trận khác để lấy lại danh dự)
敵討 てきたい
trả thù
勦討 そうとう
hoàn thành sự thủ tiêu
討死 うちじに
chết trong trận đánh; chết trong hoạt động
討幕 とうばく
sự tấn công chế độ Mạc phủ.
追討 ついとう
theo dõi sự giết chóc và xuống