詩人
しじん「THI NHÂN」
☆ Danh từ
Nhà thơ
詩人
は
愛
する
女性
に
対
する
燃
えるような
情熱
を
表現
した。
Nhà thơ đã bày tỏ niềm đam mê cháy bỏng của mình với người phụ nữ mình yêu.
詩人
を
気取
る
Ra vẻ là nhà thơ
詩人
たちは
最良
の
言葉
を
選
ぶ。
Nhà thơ chọn lọc những từ hay nhất.
Thi nhân
Thi sĩ.

Từ đồng nghĩa của 詩人
noun
詩人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 詩人
詩人墨客 しじんぼっかく しじんぼっきゃく しじんぼっかく、しじんぼっきゃく
nhà thơ, thi sỹ, những người có tâm hồn nghệ sỹ, tâm hồn thơ ca
田園詩人 でんえんしじん
Nhà thơ đồng quê; thi nhân đồng quê.
桂冠詩人 けいかんしじん
Danh hiệu được trao cho nhà thơ xuất sắc nhất của hoàng gia Anh.
吟遊詩人 ぎんゆうしじん
Trubađua, người hát rong
即興詩人 そっきょうしじん
nhà thơ tức ứng
詩人らしい所 しじんらしいところ
cái gì đó (của) một nhà thơ
mang nhà thơ
彼は学者と言うより寧ろ詩人だ かれはがくしゃというよりむしろしじんだ
anh ta không phải vậy đâu là nhiều một người có học như một nhà thơ