誤用
ごよう「NGỘ DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự dùng sai; cách sử dụng sai

Từ đồng nghĩa của 誤用
noun
Bảng chia động từ của 誤用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 誤用する/ごようする |
Quá khứ (た) | 誤用した |
Phủ định (未然) | 誤用しない |
Lịch sự (丁寧) | 誤用します |
te (て) | 誤用して |
Khả năng (可能) | 誤用できる |
Thụ động (受身) | 誤用される |
Sai khiến (使役) | 誤用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 誤用すられる |
Điều kiện (条件) | 誤用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 誤用しろ |
Ý chí (意向) | 誤用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 誤用するな |
誤用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 誤用
医薬品誤用 いやくひんごよー
lạm dụng thuốc
誤用症候群 ごよーしょーこーぐん
hội chứng sử dụng sai, làm sai
保健医療サービスの誤用 ほけんいりょーサービスのごよー
sử dụng sai các dịch vụ chăm sóc sức khỏe
誤使用 ごしよう
sử dụng không đúng cách, sử dụng sai
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt