誰か
だれか「THÙY」
☆ Pronoun
Ai đó; một ai đó
誰
かが
私
の
車
を
盗
みました。
私
が
駐車
した
所
にありません。
Ai đó đã lấy trộm xe của tôi. Nó không có ở đó nơi tôi đã đậu nó.
誰
かがその
悲
しい
知
らせを
彼女
の
母親
に
知
らせなければならない。
Ai đó phải báo tin buồn cho mẹ cô ấy.
誰
かに
名前
を
呼
ばれるにが
聞
こえた。
Tôi nghe thấy tên mình được ai đó gọi.
