調査
ちょうさ「ĐIỀU TRA」
Khảo sát
調査担当者
はどの
ルート
が
一番容易
に、すなわち
一番安上
がりに
作
れるかも、
鉄道
の
推進者
に
アドバイス
しうるであろう。
Người khảo sát cũng có thể tư vấn cho những người quảng bá tuyến đường nào có thể phù hợp nhấtdễ dàng — và do đó rẻ nhất — được thi công.
調査
の
対象
はなんですか。
Bạn sẽ thực hiện một cuộc khảo sát về cái gì?
調査
の
データ
を
年齢別
にまとめた。
Tổng hợp dữ liệu khảo sát theo từng lứa tuổi.
Điều tra
調査
した
資料
に
基
づいて
レポート
を
書
いてください。
Hãy viết báo cáo dựa trên tư liệu điều tra được.
調査
の
結果
,
恐
るべき
事実
が
明
るみに
出
た。
Kết quả của cuộc điều tra đã dẫn đến một sự thực đáng sợ.
調査
が
詳細
を
明
らかにするだろう。
Cuộc điều tra có lẽ sẽ đưa ra nhiều chi tiết.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự điều tra; bản điều tra; cuộc điều tra
文部省
は
校内暴力
について
全国調査
を
行
った。
Bộ giáo dục đã thực hiện một cuộc điều tra toàn quốc về bạo lực trong trường học.

Từ đồng nghĩa của 調査
noun
Bảng chia động từ của 調査
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 調査する/ちょうさする |
Quá khứ (た) | 調査した |
Phủ định (未然) | 調査しない |
Lịch sự (丁寧) | 調査します |
te (て) | 調査して |
Khả năng (可能) | 調査できる |
Thụ động (受身) | 調査される |
Sai khiến (使役) | 調査させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 調査すられる |
Điều kiện (条件) | 調査すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 調査しろ |
Ý chí (意向) | 調査しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 調査するな |
調査 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 調査
アンケートちょうさ アンケート調査
câu hỏi điều tra; điều tra bằng phiếu
べいこくとうしかんり・ちょうさきょうかい 米国投資管理・調査協会
Hiệp hội Nghiên cứu và Quản lý Đầu tư.
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
調査課 ちょうさか
phòng điều tra
調査者 ちょうさしゃ
người điều tra.
調査法 ちょうさほう
phương pháp điều tra
調査隊 ちょうさたい
đoàn thám hiểm, đoàn viễn chinh; nhóm nghiên cứu, nhóm điều tra, nhóm trinh sát
調査局 ちょうさきょく
Cục nghiên cứu