講和
こうわ「GIẢNG HÒA」
Giảng hòa
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hòa bình
講和条約
Điều ước hòa bình .

Từ đồng nghĩa của 講和
noun
Từ trái nghĩa của 講和
Bảng chia động từ của 講和
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 講和する/こうわする |
Quá khứ (た) | 講和した |
Phủ định (未然) | 講和しない |
Lịch sự (丁寧) | 講和します |
te (て) | 講和して |
Khả năng (可能) | 講和できる |
Thụ động (受身) | 講和される |
Sai khiến (使役) | 講和させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 講和すられる |
Điều kiện (条件) | 講和すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 講和しろ |
Ý chí (意向) | 講和しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 講和するな |
講和 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 講和
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
講和条件 こうわじょうけん
điều kiện hòa giải
全面講和 ぜんめんこうわ
hiệp ước hoà bình toàn diện
単独講和 たんどくこうわ
đơn độc giảng hoà (trong khi giao chiến, một nước tách khỏi liên minh và đơn độc giảng hoà với địch)
講和会議 こうわかいぎ
hội nghị hoà bình
講和条約 こうわじょうやく
hiệp ước hoà bình
サンフランシスコ講和条約 サンフランシスコこうわじょうやく
hiệp ước San Francisco (hay Hiệp ước hòa bình San Francisco giữa các lực lượng Đồng Minh và Nhật Bản được chính thức ký kết bởi 49 quốc gia vào ngày 8 tháng 9 năm 1951 tại nhà hát War Memorial Opera House San Francisco, California, Hoa Kỳ)
講和h労働者 こうわhろうどうしゃ
công nhân cảng.