講堂
こうどう「GIẢNG ĐƯỜNG」
☆ Danh từ
Giảng đường.
講堂
の
中
では
静
かにしなさい。
Hãy yên lặng ở trong giảng đường.

講堂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 講堂
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
堂堂 どうどう
lộng lẫy; chính (vĩ đại); đầy ấn tượng
講 こう
họp giảng
堂堂と どうどうと
không có sự xin lỗi; không có sự ngập ngừng
堂 どう
temple, shrine, hall
堂堂たる どうどうたる
lộng lẫy; đáng kính; uy nghi; đầy ấn tượng; trang nghiêm
正正堂堂 せいせいどうどう
Thái độ tốt, phương tiện dúng
威風堂堂 いふうどうどう
uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ