講書
こうしょ「GIẢNG THƯ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giải thích (của) một (quyển) sách

Bảng chia động từ của 講書
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 講書する/こうしょする |
Quá khứ (た) | 講書した |
Phủ định (未然) | 講書しない |
Lịch sự (丁寧) | 講書します |
te (て) | 講書して |
Khả năng (可能) | 講書できる |
Thụ động (受身) | 講書される |
Sai khiến (使役) | 講書させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 講書すられる |
Điều kiện (条件) | 講書すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 講書しろ |
Ý chí (意向) | 講書しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 講書するな |
講書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 講書
講書始 こうしょはじめ
các bài giảng năm mới của hoàng gia (buổi lễ trong đó hoàng đế và các thành viên hoàng tộc lắng nghe các bài giảng của chuyên gia trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và con người)
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
講 こう
họp giảng
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
講述 こうじゅつ
giảng đường đại học
特講 とっこう
bài giảng đặc biệt
鼠講 ねずみこう
Sơ đồ hình chóp.