謹厳実直
きんげんじっちょく「CẨN NGHIÊM THỰC TRỰC」
☆ Danh từ
Trung thực và nghiêm chỉnh

謹厳実直 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 謹厳実直
謹厳 きんげん
sự nghiêm khắc; sự trang nghiêm; hết sức nghiêm túc
謹直 きんちょく
có lương tâm; tỉ mẩn
実直 じっちょく
trung thực; làm vững vàng
実直な じっちょくな
đần.
厳 げん
strict, stern
謹書 きんしょ
kính thư; trân trọng (cách viết trang trọng cuối thư hay khi viết thư pháp)
細謹 さいきん
coi thường sự bất thường
謹選 きんせん
cẩn thận lựa chọn