謹直
きんちょく「CẨN TRỰC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Có lương tâm; tỉ mẩn

謹直 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 謹直
謹厳実直 きんげんじっちょく
trung thực và nghiêm chỉnh
謹書 きんしょ
kính thư; trân trọng (cách viết trang trọng cuối thư hay khi viết thư pháp)
細謹 さいきん
coi thường sự bất thường
謹選 きんせん
cẩn thận lựa chọn
謹言 きんげん
Bạn chân thành của anh!
謹賀 きんが
chúc hạnh phúc
謹呈 きんてい
sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng
謹製 きんせい
chế tạo hết sức cẩn trọng; cẩn chế