謹呈
きんてい「CẨN TRÌNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng
謹呈本
Sách kính tặng (kính biếu, biếu)
謹呈
の
用紙
Giấy dùng dể kính tặng (kính biếu, biếu)
(
人
)に
高級
〜を
謹呈
する
Kính tặng (kính biếu, biếu) đồ cao cấp cho ai .

Bảng chia động từ của 謹呈
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 謹呈する/きんていする |
Quá khứ (た) | 謹呈した |
Phủ định (未然) | 謹呈しない |
Lịch sự (丁寧) | 謹呈します |
te (て) | 謹呈して |
Khả năng (可能) | 謹呈できる |
Thụ động (受身) | 謹呈される |
Sai khiến (使役) | 謹呈させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 謹呈すられる |
Điều kiện (条件) | 謹呈すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 謹呈しろ |
Ý chí (意向) | 謹呈しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 謹呈するな |
謹呈 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 謹呈
呈茶 ていちゃ
trà nhẹ và đồ ngọt được phục vụ tại các cuộc triển lãm gốm sứ
贈呈 ぞうてい
việc tặng
奉呈 ほうてい
sự hiến dâng; sự biểu diễn
呈色 ていしょく ていしき
tô màu; có màu; màu sắc
捧呈 ほうてい
sự hiến dâng; sự biểu diễn
呈上 ていじょう
sự biểu diễn
進呈 しんてい
sự biếu; sự tặng; biếu; tặng.
送呈 そうてい
gửi một (quyển) sách như một hiện hữu