謹告
きんこく「CẨN CÁO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(từ chỉ sự kính trọng) sự báo cáo; sự công bố; sự cẩn cáo

Bảng chia động từ của 謹告
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 謹告する/きんこくする |
Quá khứ (た) | 謹告した |
Phủ định (未然) | 謹告しない |
Lịch sự (丁寧) | 謹告します |
te (て) | 謹告して |
Khả năng (可能) | 謹告できる |
Thụ động (受身) | 謹告される |
Sai khiến (使役) | 謹告させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 謹告すられる |
Điều kiện (条件) | 謹告すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 謹告しろ |
Ý chí (意向) | 謹告しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 謹告するな |
謹告 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 謹告
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
謹白 きんぱく
Các từ như kính chào ( cuối thư)
謹飭 きんちょく
khiêm tốn
謹慎 きんしん
sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà
謹聴 きんちょう
sự chăm chú nghe; sự lắng nghe
謹む つつしむ
hân hạnh; khiêm tốn; kính cẩn
謹製 きんせい
chế tạo hết sức cẩn trọng; cẩn chế