謹言
きんげん「CẨN NGÔN」
☆ Thán từ, danh từ
Bạn chân thành của anh!
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

謹言 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 謹言
恐惶謹言 きょうこうきんげん
một cách kết thúc thư trang trọng trong thời phong kiến, thường dùng khi viết thư gửi bề trên như Shogun hoặc Hoàng gia
恐恐謹言 きょうきょうきんげん
một cách kết thư cực kỳ trang trọng, thường được dùng trong thư gửi bề trên thời phong kiến Nhật Bản
配言済み 配言済み
đã gửi
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
謹書 きんしょ
kính thư; trân trọng (cách viết trang trọng cuối thư hay khi viết thư pháp)
細謹 さいきん
coi thường sự bất thường
謹選 きんせん
cẩn thận lựa chọn
謹賀 きんが
chúc hạnh phúc