警邏
けいら「CẢNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tuần tra; người đi tuần tra

Bảng chia động từ của 警邏
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 警邏する/けいらする |
Quá khứ (た) | 警邏した |
Phủ định (未然) | 警邏しない |
Lịch sự (丁寧) | 警邏します |
te (て) | 警邏して |
Khả năng (可能) | 警邏できる |
Thụ động (受身) | 警邏される |
Sai khiến (使役) | 警邏させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 警邏すられる |
Điều kiện (条件) | 警邏すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 警邏しろ |
Ý chí (意向) | 警邏しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 警邏するな |
警邏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 警邏
邏卒 らそつ
lính tuần tra
巡邏 じゅんら
đi tuần tra; việc làm một có những vòng tròn
警備警察 けいびけいさつ
cảnh sát an ninh
警戒警報 けいかいけいほう
còi báo động không kích; sự báo động; sự cảnh báo
警急 けいきゅう
Tình trạng khẩn cấp
泥警 どろけい ドロケイ ドロケー
trò trốn tìm
警め いましめ
cảnh báo; sự cảnh cáo; cảnh báo; bảo vệ; điều răn; châm ngôn; kết khối lại; tình trạng nô lệ (mất tự do; bị ràng buộc; bị giam cầm); trừng phạt
天警 てんけい
sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời.