豆腐
とうふ「ĐẬU HỦ」
☆ Danh từ
Đậu phụ; đậu hủ; đậu khuôn.
豆腐一丁
Một bìa đậu phụ .
豆腐
の
一丁
Một bánh đậu phụ
豆腐
は1300
年
ぐらい
前
に
中国
から
日本
に
伝
わったという。
Người ta nói rằng đậu phụ được du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản cách đây khoảng 1300 năm.

豆腐 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 豆腐
豆腐乳 とうふにゅう
đậu hủ lên men
豆腐屋 とうふや
tiệm bán đậu hủ (tàu hủ, đậu phụ); người bán đậu hủ (tàu hủ)
豆腐花 トウファ トウファー トーファ トーファー
tào phớ
氷豆腐 こおりとうふ
đậu phụ đông lạnh
島豆腐 しまどうふ
đậu phụ được làm ở Okinawa
臭豆腐 しゅうどうふ ちょうどうふ チョウドウフ
đậu phụ thối
卵豆腐 たまごどうふ
Đậu phụ làm từ trứng
奴豆腐 やっこどうふ
đậu phụ [đậu hũ] lạnh cắt thành từng miếng chấm nước tương ăn