貞淑
ていしゅく「TRINH THỤC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự trinh thục; sự hiền thục
彼女
はその
時以来
、
貞淑
な
人生
を
送
っている
Cô ấy sống trinh thục sau thời gian ấy
Trinh thục; hiền thục
貞淑
な
妻
Người vợ hiền thục .

Từ đồng nghĩa của 貞淑
noun
Từ trái nghĩa của 貞淑
貞淑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貞淑
貞 てい
tuân thủ vững chắc các nguyên tắc của một người
私淑 ししゅく
sự sùng bái
淑女 しゅくじょ
cô; bà
淑徳 しゅくとく
đức tính tốt của người phụ nữ; lão nhân đức độ cao; thục đức.
淑女風 しゅくじょふう
quý phái
淑やか しとやか
điềm tĩnh; dịu dàng; nhã nhặn
淑景舎 しげいしゃ しげいさ
court ladies' residence (in the inner Heian Palace)
貞享 じょうきょう
thời Joukyou (21/2/1684-30/9/1688)