負う
おう「PHỤ」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Mang; gánh vác; nợ; vác; khuân
重荷
を
負
う
Khuân vác đồ nặng
この
行為
に
対
しては
私
が
全責任
を
負
う
Tôi sẽ chịu trách nhiệm về hành vi này .

Từ đồng nghĩa của 負う
verb
Bảng chia động từ của 負う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 負う/おうう |
Quá khứ (た) | 負った |
Phủ định (未然) | 負わない |
Lịch sự (丁寧) | 負います |
te (て) | 負って |
Khả năng (可能) | 負える |
Thụ động (受身) | 負われる |
Sai khiến (使役) | 負わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 負う |
Điều kiện (条件) | 負えば |
Mệnh lệnh (命令) | 負え |
Ý chí (意向) | 負おう |
Cấm chỉ(禁止) | 負うな |
負う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 負う
背負う せおう しょう
cõng; vác
気負う きおう
quá mong mỏi, háo hức quá
傷を負う きずをおう
để được làm tổn thương; để chống đỡ một vết thương
名に負う なにおう
được nổi tiếng, được tôn vinh, được xứng danh
請け負う うけおう
Ký hợp đồng, thầu công trình, đảm nhận
任務を負う にんむをおう
gánh vác nhiệm vụ.
責めを負う せめをおう
đổ lỗi, đổ trách nhiệm cho
責任を負う せきにんをおう
đứng ra.