貢ぐ
みつぐ「CỐNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Trợ giúp (tài chính); giúp đỡ (tiền bạc)
立派
な
医者
にしようと,
彼女
はせっせと
男
に
貢
いだ
Cô ấy vẫn liên tục trợ giúp tài chính cho bạn trai để anh ấy trở thành một bác sỹ đáng trọng. .

Bảng chia động từ của 貢ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 貢ぐ/みつぐぐ |
Quá khứ (た) | 貢いだ |
Phủ định (未然) | 貢がない |
Lịch sự (丁寧) | 貢ぎます |
te (て) | 貢いで |
Khả năng (可能) | 貢げる |
Thụ động (受身) | 貢がれる |
Sai khiến (使役) | 貢がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 貢ぐ |
Điều kiện (条件) | 貢げば |
Mệnh lệnh (命令) | 貢げ |
Ý chí (意向) | 貢ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 貢ぐな |
貢ぐ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貢ぐ
貢 こう
vật cống, đồ cống
西貢 サイゴン にしみつぐ
Tên một thành phố ở miền Nam Việt Nam. Từ 1976 đổi tên thành thành phố Hồ chí Minh, sài gòn
幣貢 へいこう ぬさみつぎ
sự đề nghị; vật cống
貢賦 こうふ みつぎふ
vật cống và hệ thống thuế
貢納 こうのう
cống hiến; đóng góp
入貢 にゅうこう
sự cống nạp
貢物 みつぎもの
vật cống, đồ cống, vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính
貢進 こうしん
cống hiến, đóng góp