貧乏人
びんぼうにん「BẦN PHẠP NHÂN」
☆ Danh từ
Người nghèo
貧乏人
はろくな
結婚
ができない。
Môn đăng hộ đối/người nghèo thì cưới người nghèo
金持
ちはより
裕福
になり
貧乏人
はより
貧
しくなる
Người giàu ngày càng giàu hơn và người nghèo ngày càng nghèo đi .

Từ đồng nghĩa của 貧乏人
noun