貫
かん ぬき「QUÁN」
☆ Danh từ
Đơn vị tính khối lượng (xấp xỉ 3.75 kg)
この
魚
は
一貫
の
重
さがあり、
非常
に
新鮮
です。
Con cá này có trọng lượng khoảng một cân và rất tươi ngon.
(đơn vị đếm) miếng
寿司
を
三貫頼
みましたが、すごく
美味
しかったです。
Tôi đã gọi ba miếng sushi, và chúng rất ngon.

貫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貫
裸一貫 はだかいっかん
sự không có cái gì
biểu ngữ; dây móc
貫首 かんじゅ
tu viện trưởng chính ((của) một miếu tín đồ phật giáo)
貫入 かんにゅう
sự thâm nhập sâu; điểm cần chú trọng
貫禄 かんろく
chững chạc, đứng đắn, uy nghiêm
貫抜 かんばつ
kẹp xà gồ
指貫 ゆびぬき さしぬき
( loại y phục trang trọng được mặc trong thời cổ xưa)
目貫 めぬき
phần họa tiết hoặc trang trí đính kèm trên chuôi kiếm