賊軍
ぞくぐん「TẶC QUÂN」
☆ Danh từ
Quân giặc; quân kẻ cướp.

Từ trái nghĩa của 賊軍
賊軍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 賊軍
勝てば官軍負ければ賊軍 かてばかんぐんまければぞくぐん
thắng làm vua, thua làm giặc
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
賊 ぞく
chống đối; quân làm loạn; kẻ trộm; kẻ trộm
chống đối
賊徒 ぞくと
/'bændits/, banditti /bæn'diti:/, kẻ cướp
賊臣 ぞくしん
người nổi dậy, người khởi nghĩa
馬賊 ばぞく
lục lâm.
賊害 ぞくがい
làm hại; giết; sự phá hủy ở (tại) những bàn tay (của) những người phản loạn