賊
ぞく「TẶC」
☆ Danh từ
Chống đối; quân làm loạn; kẻ trộm; kẻ trộm
賊
が
彼
の
家
に
押
し
入
った。
Kẻ trộm đột nhập vào nhà anh.
賊
が
彼
の
家
に
押
し
入
った。
Kẻ trộm đột nhập vào nhà anh.
賊
は
裏口
の
開
いた
窓
から
入
った。
Kẻ trộm vào nhà bằng cửa sau bằng cửa sổ đang mở.

賊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 賊
chống đối
賊徒 ぞくと
/'bændits/, banditti /bæn'diti:/, kẻ cướp
賊臣 ぞくしん
người nổi dậy, người khởi nghĩa
馬賊 ばぞく
lục lâm.
賊害 ぞくがい
làm hại; giết; sự phá hủy ở (tại) những bàn tay (của) những người phản loạn
匪賊 ひぞく
kẻ cướp; chống đối
国賊 こくぞく
quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia.
賊軍 ぞくぐん
quân giặc; quân kẻ cướp.