賢い
かしこい「HIỀN」
☆ Adj-i
Thông minh; khôn ngoan; khôn; khôn khéo
彼
の
説
では、その
生徒
がどのくらい
賢
いかは
授業
を
始
めてみないと
分
からないという
Anh ta cho rằng không thể đánh giá mức độ thông minh của sinh viên nếu không dậy thử
彼
は
年
の
割
には
賢
い
Cậu bé khôn trước tuổi
いつでも
賢
い
Lúc nào cũng thông minh, khôn khéo .

Từ đồng nghĩa của 賢い
adjective
Từ trái nghĩa của 賢い
賢い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 賢い
悪賢い わるがしこい
ranh ma; ranh mãnh; ma mãnh
狡賢い ずるがしこい
ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá.
ずる賢い ずるがしこい
ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá
賢 けん
học thức cao, phẩm hạnh tốt
賢しい さかしい
thông minh
小賢しい こざかしい
thông minh; khôn ngoan; xảo trá; thủ đoạn; kiêu căng
普賢 ふげん ひろしけん
samantabhadra (bodhisattva); lòng thương phổ thông
賢主 けんしゅ
người chủ khôn ngoan, thông thái