賢明
けんめい「HIỀN MINH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo
(
人
)は〜することが
賢明
かを
考
え
直
すことを
余儀
なくされる
Bắt ai đó nghĩ lại xem việc mà mình làm có sáng suốt không
顧客
に
賢明
かつ
適切
に
対応
する
Phục vụ khách hàng một cách khéo léo và thích đáng
賢明
かつ
透明性
のある
財政運営
Quản lý tài chính sáng suốt và minh bạch
Khôn ngoan; thông minh
性急
と
賢明
は、
相反
するもの
Sự vội vàng (hấp tập) và khôn ngoan là hai điều trái ngược nhau
賢明
であるということは、
知識
と
経験
を
兼
ね
備
えているということだ
Khôn ngoan là tri thức cộng với kinh nghiệm
Sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo.
賢明
かつ
透明性
のある
財政運営
Quản lý tài chính sáng suốt và minh bạch
賢明
な
寛大
さ
Sự khoan hồng sáng suốt .
賢明
さを
理解
するには
賢明
でなければならない。
音楽
は
聴衆
がろう
者
では
意味
がないのと
同様
に。
Nó đòi hỏi sự khôn ngoan để hiểu sự khôn ngoan: âm nhạc không là gì nếu khán giảbị điếc.

Từ trái nghĩa của 賢明
賢明 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 賢明
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
賢 けん
học thức cao, phẩm hạnh tốt
普賢 ふげん ひろしけん
samantabhadra (bodhisattva); lòng thương phổ thông
賢主 けんしゅ
người chủ khôn ngoan, thông thái
前賢 ぜんけん
những người đàn ông khôn ngoan của quá khứ
賢哲 けんてつ
nhà hiền triết; nhà thông thái; người thông minh